Saturday, April 20

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/6/2023

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu hôm nay 1/6/2023

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu hôm nay 1/6/2023

Giá vàng thế giới hôm nay 1/6

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/6 trên sàn Kitco (lúc 9h00) giao ngay ở mức 1.965,2 – 1.965,7 USD/ounce. Giá vàng thế giới hôm qua tăng nhẹ lên mức 1.962,40 USD/ounce.

Giá vàng toàn cầu có xu hướng giảm nhẹ sau phiên tăng lên ngưỡng 1.975 USD/ounce trước đó. Trong khi, đồng USD tiếp tục giữ ở ngưỡng cao.

Hiện DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,09%, về mức 104,29.

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 1/6/2023 (tính đến 9h00). Ảnh: Kitco

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 1/6/2023 (tính đến 9h00). Ảnh: Kitco

Giá vàng thế giới hôm nay vẫn đang chịu áp lực từ đồng USD tăng do thị trường kỳ vọng Fed sẽ giữ lãi suất cao trong thời gian dài hơn so với dự đoán trước đây.

Bà Ilya Spivak – Người đứng đầu bộ phận vĩ mô toàn cầu tại Ilya Spivak nhận định: “Đồng USD mạnh có thể sẽ vẫn là một trở ngại đối với giá vàng. Với cuộc khủng hoảng ngân hàng đang ở phía sau và vấn đề trần nợ chưa được giải quyết, trọng tâm quay trở lại với cuộc chiến lạm phát”.

Cổ phiếu toàn cầu giảm trước cuộc bỏ phiếu ở Washington về trần nợ của Mỹ còn đồng USD tăng cao sau khi dữ liệu cho thấy sự phục hồi của Trung Quốc đang bị đình trệ.

Ông Edward Gardner – Chuyên gia kinh tế hàng hóa tại Capital Economics đánh giá: “Vàng có thể sẽ duy trì ở mức hiện tại trong vài ngày tới do nhu cầu trú ẩn an toàn liên quan đến sự không chắc chắn về trần nợ vẫn tiếp diễn”.

Ông Gardner cũng dự đoán, trong ngắn hạn, vàng phải đối mặt với những cơn gió ngược từ đồng USD mạnh hơn và kỳ vọng Fed tăng lãi suất và giữ ở mức cao.

Hợp đồng quỹ tương lai của Fed kỳ vọng có 62% cơ hội tăng 25 điểm cơ bản trong cuộc họp ngày 13-14/6 của ngân hàng trung ương, với việc cắt giảm lãi suất được định giá trong nửa cuối năm.

Như vậy, giá vàng hôm nay 1/6/2023 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.965 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 1/6

Giá vàng hôm nay 1/6 tại thị trường trong nước (lúc 9h00) chủ yếu đi ngang so với hôm qua.

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 1/6 tại Công ty SJC (tính đến 9h00)

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 1/6 tại Công ty SJC (tính đến 9h00)

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 66,45 – 67,07 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); duy trì ổn định ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,50 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở chiều mua và bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,47 – 67,03 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giữ nguyên ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang niêm yết ở ngưỡng 66,50 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); duy trì ổn định ở chiều mua và bán.

Tại TP.HCM, giá vàng DOJI giao dịch quanh mức 66,50 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,55 – 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,660 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 10,760 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 1/6/2023 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,45 – 67,07 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 1/6 mới nhất

Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 1/6/2023 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI MUA VÀO BÁN RA
TP HCM
Vàng SJC 1 – 10 lượng 66.500 67.100
Vàng SJC 5 chỉ 66.500 67.120
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 66.500 67.130
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55.600 56.550
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 55.600 56.650
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 55.450 56.150
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 54.394 55.594
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 40.267 42.267
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.889 32.889
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.567 23.567
HÀ NỘI
Vàng SJC 66.500 67.120
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 66.500 67.120
NHA TRANG
Vàng SJC 66.500 67.120
CÀ MAU
Vàng SJC 66.500 67.120
HUẾ
Vàng SJC 66.470 66.830
BÌNH PHƯỚC
MIỀN TÂY
Vàng SJC 66.650 67.120
BIÊN HÒA
Vàng SJC 66.500 67.100
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 66.500 67.100
LONG XUYÊN
Vàng SJC 66.500 67.100
BẠC LIÊU
Vàng SJC 66.520 67.150
QUY NHƠN
Vàng SJC 66.500 67.120
PHAN RANG
Vàng SJC 66.480 67.120
HẠ LONG
Vàng SJC 66.480 67.120
QUẢNG NAM
Vàng SJC 66.480 67.120

Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 1/6/2023 lúc 9h00

Please follow and like us:
Pin Share
RSS
Follow by Email